Chào mừng bạn đến với cdntravinh.edu.vn trong bài viết về Tiếng anh 7 trang 42 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Lời giải bài tập Unit 4 lớp 7 A closer look 1 trang 42 trong Unit 4: Music and arts Tiếng Anh 7 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4.
Tiếng Anh 7 Unit 4 A closer look 1 (trang 42) – Tiếng Anh 7 Global Success
Vocabulary
1 (trang 42 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen and repeat these words and phrases. Write them in the correct columns ( Nghe và lặp lại các từ và cụm từ. Viết nó vào cột đúng)
Lời giải:
People
Place
Actress (nữ diễn viên)
Artist (nghệ sĩ)
Composer (nhà soạn nhạc)
Musician (nhạc sĩ)
Painter (họa sĩ)
Concert hall (phòng hòa nhạc)
Art gallery (triển lãm nghệ thuật)
Puppet theater (phòng múa rối)
2 (trang 42 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Match a word in A with a word or phrase in B ( Nối từ ở cột A với các từ hoặc cụm ở cột B)
Lời giải:
1-e
2-d
3-a
4-c
5-b
Hướng dẫn dịch:
1. compose music (sáng tác nhạc)
2. paint a portrait (vẽ một bức chân dung)
3. perform a show (biểu diễn 1 chương trình)
4. play the guitar (chơi ghita)
5. take a photo (chụp một bức ảnh)
3 (trang 42 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Underline the correct word or phrase to complete each sentence ( Gạch chân từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu)
1. The little girl’s drawing/photography of her kitten shows a lot of talent.
2. Van Cao was a great Vietnamese scientist / composer. He was also a painter and poet.
3. The Louvre in Paris is the world’s largest museum / puppet theater.
4. The orchestra will perform its final portrait / concert of the season tomorrow.
5. Did you see the film Amazon Jungle on TV last night? The photography / drawing was excellent.
Lời giải:
1- drawing
2-composer
3-museum
4-concert
5-photography
Giải thích:
– drawing (n) bức vẽ
– photography (n) nhiếp ảnh
– scientist (n) nhà khoa học
– composer (n) nhà soạn nhạc
– museum (n) bảo tàng
– puppet (n) múa rối
– portrait (n) chân dung
– concert (n) buổi hòa nhạc
Hướng dẫn dịch:
1. Bức tranh của cô bé về chú mèo con của mình đã chỉ ra cô ấy có rất nhiều tài năng
2. Văn Cao à một nhà soạn nhạc tuyệt vời ở Việt Nam. Cô ấy cũng là một họa sĩ và nhà thơ
3. The Lourve ở Paris là bảo tàng lớn nhất thế giới
4. Dàn nhạc sẽ trình diễn buổi hòa nhạc cuối cùng trong mùa ngày mai
5. Bạn có xem Amazon Jungle trên TV ngày hôm qua không. Hình ảnh thật sự rất tuyệt vời
Pronunciation
4 (trang 42 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the sound / ʃ/ and / ʒ/ ( Nghe và lặp lại. Chú ý đến các âm / ʃ/ and / ʒ/)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
/ ʃ/
/ ʒ/
Musician ( nhạc sĩ)
Show ( buổi trình diễn)
Sharre ( chia sẻ)
Nation ( quốc gia)
Television ( ti vi)
Visual ( hình ảnh)
Unusual ( không bình thường)
Decision ( quyết định)
5 (trang 42 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen and repeat. Listen again and single – underlined the words with sound / ʃ/ and double- underlined the words with sound / ʒ/ ( Nghe và lặp lại. Nghe một lần nữa và gạch một gạch dưới các từ phát âm là / ʃ/ và gạch hai gạch dưới các từ có phát âm là / ʒ/)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. We finally came to decision
2. Did you watch the talent show on TV last night?
3. Let’s share the pictures we took last week
4. she often paints in her leisure time
5. It was a pleasure to listen to the musicians performing yesterday
Lời giải:
1. We finally came to decision
2. Did you watch the talent show on TV last night?
3. Let’s share the pictures we took last week
4. she often paints in her leisure time
5. It was a pleasure to listen to the musicians performing yesterday
Hướng dẫn dịch:
1. Cuối cùng chúng tôi đã đi đến quyết định
2. Bạn có xem chương trình tài năng trên TV tối qua không?
3. Hãy chia sẻ những bức ảnh chúng tôi đã chụp vào tuần trước
4. cô ấy thường vẽ trong thời gian rảnh rỗi
5. Thật vui khi được nghe các nhạc công biểu diễn ngày hôm qua
Bài giảng: Unit 4 A closer look 1 – Kết nối tri thức – Cô Trương Thị Thùy (Giáo viên VietJack)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:
-
Từ vựng Unit 4 lớp 7
-
Getting Started (trang 40, 41 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen and read… 2. What are Trang and Nick talking about?
-
A Closer Look 2 (trang 43, 44 Tiếng Anh lớp 7): 1. Write like, as, or different in the gaps… 2. Finish the second sentence in each pair
-
Communication (trang 45 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen and read the dialogue… 2. Work in pairs
-
Skills 1 (trang 46 Tiếng Anh lớp 7): 1. Look at the picture… 2. Read the email and match the highlighted words with their meanings
-
Skills 2 (trang 47 Tiếng Anh lớp 7): 1. Discuss the question below with a partner… 2. Listen to a man talking about street painting and tick the words you hear
-
Looking Back (trang 48 Tiếng Anh lớp 7): 1. Write a word or phrase in each blank to go with given words… 2. Fill in each gap with a word or phrase from the box to complete the passage
-
Project (trang 49 Tiếng Anh lớp 7): 1. Work in pairs… 2. Work in groups. Imagine that you are going to organize a music show
Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 7 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án