Tên tiếng anh của bạn là gì? Đặt tên theo ngày tháng năm … – Aroma

Chào mừng bạn đến với cdntravinh.edu.vn trong bài viết về Tên trong tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Tên tiếng anh của bạn: tính theo ngày sinh

Bài tham khảo thêm tên tiếng anh của bạn : 35 tên tiếng anh hay nhất dành cho nữ

***Đặt tên tiếng anh cho Nam***

1. Albert: mang ý nghĩa cao quý, sáng dạ

2. Brian: mang ý nghĩa sức mạnh, quyền lực

3. Cedric: nghĩa là tiền thưởng

4. James: cổ điển và đẹp theo nghĩa chân thật nhất ngoài ra còn có nghĩa là sự lựa chọn khác

5. Shane: chúa nhân từ

6. Louis: chiến binh lừng danh

7. Frederick: người trị vì hoà bình

8. Steven: Vương miện

9. Daniel: Chúa là người phân sử

10. Michael: Kẻ nào được như chúa

11. Richard: Sự dũng mãnh

12. Ivan: người đàn ông được thần thánh ban phước

13. Phillip: ngựa người bạn

14. Jonathan: Chúa ban phước

15. Jared: một người cai trị

16. Geogre: Thánh gióoc

17. Dennis: là tín đồ của thần Dionysius

18. David: người được chúa lựa chọn

19. Charles: Quân đội, chiến binh

20. Edward: Người giám hộ của cải

21. Robert: Người nổi danh sáng dạ

22. Thomas: còn được gọi là Tom là tên rửa tội

23. Andrew: Hùng dũng, mạnh mẽ

24. Justin: có ý nghĩa biểu tượng cho sự công bằng, chính trực, lớn lên thành tài

Xem thêm  Unit 6 Lớp 11: Writing (Trang 13 SGK Tiếng Anh Sách Mới)

25. Alexander: người trấn giữ, người bảo vệ

26. Patrick: Người quý tộc

27. Kevin: là dạng anh hoá của tiếng Ireland trung cổ, nghĩa là thân thiết, cao quý, đẹp trai, thông minh

28. Mark: nghĩa là đánh dấu

29. Ralph: đây là cái tên đã xuất hiện từ khá lâu, có thể tính là khoảng hàng nghìn năm nay, nó có nghĩa là lời khuyên của sói

30. Victor: Chiến thắng

31. Joseph: theo tiếng Do Thái thì nghĩa là chính Người sẽ thêm vào

*** Cách đặt tên tiếng anh cho Nữ***:

1. Ashley: nghĩa là sống ở trong rừng cây với tính tình hoà nhã, thanh bình

2. Susan: nghĩa là cây bông súng hoặc là cây hoa lily

3. Katherine: dịch ra nghĩa là người phụ nữ đầy thuần khiết, không vấy bẩn

4. Emily: tên của con gái mang ý nghĩa sự hăng hái, phấn đấu

5. Selena: Mặt trăng, nguyệt

6. Scarlet: Đỏ tươi

7. Crystal: nghĩa là pha lê, vật trong suốt như pha lê

8. Caroline: cô gái tự do

9. Isabella: nghĩa là xinh đẹp, ngoài ra còn có ý nghĩa là hết lòng phụng sự vì chúa

10. Sandra: nghĩa là người bảo vệ loài người, hậu vệ của loài người

11. Tiffany: nghĩa là chúa đã giáng sinh, thiên chúa đã nhập thể, hoá thân

12. Margaret: Ngọc trai

13. Helen: Mặt trời, người toả sáng

14. Roxanne: là tên riêng của nữ giới trong tiếng Pháp, có nghĩa là sáng, toả sáng ngoài ra trong tiếng Ba tư, từ nà cũng có nghĩa là bình minh

Xem thêm  TÂN NGỮ TRONG TIẾNG ANH - Phân biệt, cách dùng và bài tập chi

15. Amelinda: xinh đẹp và đáng yêu

16. Laura: nghĩa là nguyệt quế vinh quang

17. Julie: nghĩa là sự trẻ trung, tuổi trẻ, sức sống, sự thông minh, khôn ngoan và lanh lợi

18. Angela: Thiên thần

19. Janet: nghĩa là món quà của chúa

20. Dorothy: món quà của chúa

21. Jessica: có nghĩa là người phụ nữ có tầm nhìn xa

22. Christina: tên nước ngoài thường đặt cho con gái, có ý nghĩa là Người thiên chúa, con của thiên chúa

23. Sophia: có nguồn gốc từ Hy Lạp và nó có nghĩa là wisdom (trí khôn và sự khôn ngoan)

24. Charlotte: đây là tên tiếng anh phổ biến cho ocn gái, có ý nghĩa là tự do, nữ tính, mềm mại và dịu dàng

25. Lucia: có nguồn gốc từ tiếng Latinh lux, nghĩa là ánh sáng

26. Alice: người phụ nữ cao quý

27. Vanessa: trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là con bướm

28. Tracy: Can đảm, dũng cảm, không sợ điều gì

29. Veronica: người phụ nữ mang theo chiến thắng

30. Alissa: Sự thông thái, hài hước, cao quý, cao thượng

31. Jennifer: làn sóng

Rate this post