Chào mừng bạn đến với cdntravinh.edu.vn trong bài viết về đề thi cuối kì 2 lớp 8 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
TOP 71 Đề thi cuối kì 2 lớp 8 năm 2022 – 2023 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề thi học kì 2 lớp 8 tổng hợp các môn: Toán, tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử, Vật lý, Công nghệ.
Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 8 năm 2022 – 2023 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa hiện hành. Thông qua đề thi học kì 2 lớp 8 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Vậy sau đây là trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 8 năm 2022 – 2023, mời các bạn tải tại đây.
TOP 71 Đề thi học kì 2 lớp 8 năm 2022 – 2023
- Đề thi học kì 2 Ngữ văn 8 năm 2022 – 2023
- Đề thi Hóa 8 học kì 2 năm 2022 – 2023
- Đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 2 năm 2022 – 2023
Đề thi học kì 2 Ngữ văn 8 năm 2022 – 2023
Đề thi Văn lớp 8 học kì 2
Câu 1: (3,0 điểm)
Đọc đoạn trích và thực hiện các yêu cầu:
Như nước Đại Việt ta từ trước,Vốn xưng nền văn hiến đã lâu,Núi sông bờ cõi đã chia,Phong tục Bắc Nam cũng khác.Từ Triệu, Đinh, Lý, Trần bao đời xây nền độc lập,Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên mỗi bên xưng đế một phương,Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau,Song hào kiệt thời nào cũng có.
a. Đoạn trích nằm trong văn bản nào ? Tác giả là ai ?
b. Để khẳng định chủ quyền độc lập dân tộc, tác giả đã dựa vào những yếu tố nào ?
c. Xác định kiểu câu và hành động nói trong câu:
Như nước Đại Việt ta từ trước,Vốn xưng nền văn hiến đã lâu.
Câu 2: (2,0 điểm)
Viết đoạn văn (khoảng 5-6 dòng) trình bày lợi ích của việc đi bộ đối với việc mở rộng hiểu biết thực tế. Giải thích cách sắp xếp trật tự từ ở một câu trong đoạn văn đã viết.
Câu 3: (5,0 điểm)
Câu nói của M. Go-rơ-ki: “Hãy yêu sách, nó là nguồn kiến thức, chỉ có kiến thức mới là con đường sống” gợi cho em những suy nghĩ gì ?
Đáp án đề thi Văn 8 học kì 2
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
Đọc đoạn văn và thực hiện các yêu cầu
3,0
a
– Đoạn trích nằm trong văn bản Nước Đại Việt ta (trích Bình Ngô đại cáo)
0,5 đ
– Tác giả: Nguyễn Trãi
0,5 đ
b
Nguyễn Trãi đưa ra yếu tố căn bản để xác định độc lập, chủ quyền của dân tộc: nền văn hiến lâu đời, cương vực lãnh thổ, phong tục tập quán, lịch sử riêng, chế độ riêng.
1 đ
c
– Kiểu câu: trần thuật
0,5 đ
– Hành động nói: trình bày
0,5 đ
2
Viết đoạn văn (khoảng 5-6 dòng)
2,0
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh có thể trình bày đoạn văn theo cách diễn dịch, qui nạp, tổng – phân – hợp, móc xích hoặc song hành, đúng yêu cầu về dung lượng.
0,25
b. Xác định đúng vấn đề nghị luận: lợi ích của việc đi bộ đối với việc mở rộng hiểu biết thực tế
0,25
c. Viết đoạn văn trong đó có sử dụng cách sắp xếp trật tự từ trong câu. Có thể lựa chọn cách lập luận: Đi bộ không chỉ mang lại sức khỏe tốt cho bản thân mà còn giúp ta mở mang kiến thức. Đi bộ ngắm cảnh giúp chúng ta có góc nhìn mới, chân thực hơn về đời sống xung quanh chúng ta. Chúng ta có thể cảm nhận tiết trời trong xanh mỗi buổi sớm mai, hay đơn giản nhìn thấy rõ cỏ cây hoa lá, thiên nhiên xung quanh chúng ta đang phát triển và chân thực như thế nào. Đi bộ đưa chúng ta tới những vùng đất mới, giúp ta am hiểu văn hóa phong tục và những nét đẹp của các vùng miền.
1,0
d. Giải thích được cách sắp xếp trật tự từ trong một câu.
0,25
đ. Chính tả, ngữ pháp
Đảm bảo đúng chính tả, ngữ pháp tiếng Việt.
Chữ viết, trình bày sạch sẽ, khoa học.
0,25
3
Viết bài văn
5,0
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn nghị luận.
Mở bài nêu được vấn đề. Thân bài triển khai được vấn đề. Kết bài khái quát được vấn đề.
0,25
b. Xác định đúng vấn đề nghị luận: Sách là người bạn thân thiết của con người, giúp ta tiếp thu tri thức của nhân loại.
0,5
c. Triển khai vấn đề nghị luận
I. Mở bài
– Giới thiệu: Sách là một người bạn thân thiết của con người, giúp ta tiếp thu tri thức của nhân loại.
– Dẫn dắt câu nói cùa M.Go-rơ-ki: “Hãy yêu sách, nỏ là nguồn kiến thức, chi cỏ kiến thức mới là con đường sống”
II. Thân bài
1. Giải thích:
– Sách là sản phẩm của quá trình nghiên cứu, tìm hiểu và là kho tàng quý báu của nhân loại.
– Sách còn là di sản văn hóa của mỗi dân tộc trên đất nước được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Sách cũng là công cụ giao tiếp, trau dồi kiến thức, sự hiểu biết lên tầm cao hơn của các thế hệ sau này
2. Đưa ra các biểu hiện:
a. Tại sao sách là con đường sống?
– Vì sách là nguồn kiến thức vô tận của loài người.
– Tất cả mọi thứ từ xa xưa, con người đều ghi lại trên thẻ tre, hòn đá hay nền đất sét. Thời nay, con người đã biết chế tạo ra giấy rồi ghi lại những thông tin mà người cổ xưa để lại và đúc kết thành một cuốn sách.
– Nhiều tác giả tài năng với những cuốn sách tuyệt vời phục vụ cho lợi ích của cộng đồng.
b. Vậy sách có tác dụng gì đối với chúng ta?
– Sách giúp con người hiểu sâu hơn về khoa học tự nhiên thông qua các loại sách khoa học; hiểu sâu hơn về tâm lí, tình cảm qua những cuốn truyện dài, ngắn hoặc tiểu thuyết; hiểu sâu hơn về cơ thể con người qua các loại sách y học;… sách âm nhạc giúp ta biết thêm về cuộc đời nghệ thuật của những người nghệ sĩ nổi tiếng trên toàn thế giới mà mình yêu thích.
– Sách còn cung cấp cho chúng ta nhiều điều mới lạ và thú vị hơn nữa qua nhiều loại sách khác nhau.
– Không những vậy, sách còn là một công cụ để gắn kết nhiều dân tộc trên thế giới, giúp dân tộc này hay công dân nước này hiểu thêm về dân tộc kia hay công dân nước kia về mặt xã hội, kinh tế, du lịch,…
3. Bàn bạc, mở rộng vấn đề
– Bên cạnh đó, vẫn có những loại sách hay truyện đen, sách có nội dung không hay, thô tục như văn hoá phẩm đồi trụy, gây ảnh hưởng đến nhiều người nếu như quá tò mò về những nội dung ấy gây ra các hậu qua khó lường, tệ nạn xã hội ngày một tăng.
– Không những ham mê dọc sách mà ta còn phải khôn ngoan lựa chọn cho mình những loại sách phù hợp với lứa tuổi để tránh sa vào các tệ nạn xã hội chỉ vì tính tò mò của bản thân.
4. Liên hệ bản thân
– Mỗi chúng ta cần trau dồi bản thân nhiều hơn bằng cách đọc sách.
III. Kết bài: Khẳng định lại vấn đề.
– Câu nói của M. Go-rơ-ki hoàn toàn đúng đắn.
– Khẳng định vai trò lớn lao của sách.
3,5
d. Chính tả, ngữ pháp
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt.
Chữ viết, trình bày sạch sẽ, khoa học.
0,25
e. Sáng tạo
Thể hiện suy nghĩ sâu sắc về vấn đề nghị luận; có cách diễn đạt mới mẻ.
0,5
TỔNG
Ma trận đề thi cuối kì 2 Văn 8
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phần đọc – hiểu
Văn bản
Nước Đại Việt ta
Tiếng Việt
Câu trần thuật
Hành động nói
Tên văn bản, tác giả
Yếu tố để khẳng định chủ quyền độc lập dân tộc
Xác định kiểu câu và hành động nói trong câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2/3
2
2%
1/3
1
10%
1
3
30%
Phần tạo lập văn bản
Đoạn văn nghị luận xã hội
Cách viết đoạn nghị luận xác định được vai trò lựa chọn trật tự từ trong câu
Nhận biết được kiểu văn bản
Hiểu được vai trò của sách đối với cuộc sống
Cách viết bài văn nghị luận
Liên hệ bản thân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0,25
1
10%
0,75
3
3%
0,75
20
20%
0,25
1
10%
2
7
70%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2,25
3
30%
1,75
4
40%
0,75
2
20%
0,25
1
10%
3
10
100%
…………
Đề thi Hóa 8 học kì 2 năm 2022 – 2023
Đề thi học kì 2 môn Hóa học 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(5 điểm) Chọn phương án đúng nhất.
Câu 1: Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:
A. Quỳ tímB. PhenolphtaleinC. Kim loạiD. Phi kim
Câu 2: Tên gọi của NaOH:
A. Natri oxitB. Natri hidroxitC. Natri (II) hidroxitD. Natri hidrua
Câu 3: Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?
A. 2B. 3C. 1D. 4
Câu 4: Bazơ không tan trong nước là:
A. Cu(OH)2B. NaOHC. KOHD. Ca(OH)2
Câu 5: Công thức của bạc clorua là:
A. AgCl2B. Ag2ClC. Ag2Cl3D. AgCl
Câu 6: Muối nào trong đó có kim loại hóa trị II trong các muối sau: Al2(SO4)3; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4
A. K2SO4; BaCl2B. Al2(SO4)3C. BaCl2; CuSO4D. Na2SO4
Câu 7: Chất không tồn tại là:
A. NaClB. CuSO4C. BaCO3D. HgCO3
Câu 8: Chọn câu đúng:
A. Các hợp chất muối của Na và K hầu như không tan
B. Ag2SO4là chất ít tan
C. H3PO4là axit mạnh
D. CuSO4là muối không tan
Câu 9: Chọn câu sai:
A. Axit luôn chứa nguyên tử HB. Tên gọi của H2S là axit sunfuhidricC. BaCO3 là muối tanD. NaOH bazo tan
Câu 10: Tên gọi của H2SO3
A. Hidro sunfuaB. Axit sunfuricC. Axit sunfuhiđricD. Axit sunfuro
Câu 11: Xăng có thể hòa tan
A. NướcB. Dầu ănC. Muối biểnD. Đường
Câu 12: Dung dịch chưa bão hòa là
A. Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tanB. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môiC. Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môiD. Làm quỳ tím hóa đỏ
Câu 13: Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là
A. Nước và đườngB. Dầu ăn và xăngC. Rượu và nướcD. Dầu ăn và cát
Câu 14: Chất tan tồn tại ở dạng
A. Chất rắnB. Chất lỏngC. Chất hơiD. Chất rắn, lỏng, khí
Câu 15: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì
A. Chất tanB. Dung môiC. Chất bão hòaD. Chất chưa bão hòa
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Tính thể tích khí hiđro và oxi(đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra được 1,8g nước.
Câu 2 (2 điểm): Xác định độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 18oC, biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nước thì được dung dịch bão hòa.
(Cho KLNT: H=1, O=16)
Đáp án đề thi học kì 2 Hóa 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm, 2 câu đúng 0,7 điểm, 3 câu đúng 1 điểm
Câu123456789101112131415Đáp ánABCADCDBCDBADDB
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
CâuNội dung cần đạtĐiểm1
Phương trình phản ứng:
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Ở nhiệt độ 18oC 250g nước hòa tan 53g Na2CO3 để tạo dung dịch bão hòa. Vậy ở nhiệt độ 18oC, 100g nước hòa tan Sg Na2CO3 tạo dung dịch bão hòa.
Theo định nghĩa về độ tan, ta có độ tan của Na2CO3 ở 18oC là 21,2g.
0,5
1
0,5
Ma trận đề thi học kì 2 Hóa 8
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Các mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hiđro – Nước
Nhận biết axit, bazo, muối, tên gọi, tính chất, công thức hóa học
Tính thể tích khí hiđro và oxi (đktc)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
9 c
3 đ
30%
1 c
3 đ
30%
10 c
6 đ
60%
Dung dịch
Tính tan của một số chất
Xác định độ tan của muối trong nước.
Phân biệt dung dịch, dung môi, chất tan.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 c
1 đ
10%
1 c
2 đ
20%
3 c
1 đ
10%
7 c
4 đ
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
12 c
4 đ
40%
1 c
3 đ
30%
1 c
2 đ
20%
3 c
1 đ
10%
17 c
10đ
100%
………..
Đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 2 năm 2022 – 2023
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 8
I. LISTENING
Click để nghe:
1. Listen to Son and Peter talking about the most important inventions of the 21th century. Fill each of the gaps with no more than THREE words and/or a number. You will listen TWICE.
Youtube
Google Driverless Car
Year of invention
(1) ______
(2) ______
2012
Usage
It (3) ______
1.6 billion people around the world.
World most popular (4) _______.
Change the way people (5) ______ the city.
2. Listen to Annie talking about the Internet. Decide if the statements are true (T) or false (F). Circle T or F. You will listen TWICE.
1. Annie thinks the Internet is the greatest invention.
T
F
2. Annie does her homework on the Internet.
T
F
3. Annie loves emails.
T
F
4. Annie spends little time on the Internet.
T
F
5. Annie puts a lot of her personal information on Facebook.
T
F
PART B :PHONETICS (1,0 pt)
I. Choose the word whose underline part is pronounced differently from that of the others( 0,5pt)
1. A. seat
B. great
C. seaside
D. beach
2. A. sights
B. flights
C. villages
D. tribes
II. Choose the word whose main stress pattern is placed differently from the others:( 0,5pt)
3. pagoda B. collection C. appointment D. waterfall
4. document B. calendar C. vacation D. resident
PART C :Language focus (3pts)
I.Choose the best option to complete each of these sentences(2pts)
1.You should cool the burn immediately so as to…..tissue damage.
A. care
B. relieve
C. minimize
D.maximize
2. Milk bottles can be…..after being cleaned.
A. recycled
B. thrown away
C. broken
D. reused
3. I can see a boy …….. a water buffalo.
A. ride
B. riding
C. to ride
D. rode
4. The bag ……in Viet Nam is 80.000đ.
A. made
B. make
C. makes
D. making
5. Compost is a wonderful …… It helps plants grow.
A. fertilize
B. fertilizer
C. fertilizing
D. fertilizement
6.She asked him…………………………..he liked eating raw fish.
A. but
B. if
C . and
D. then
7. It’s ………to travel around Viet Nam.
A. intresting
B. interested
C. intrestingly
D. intrestedly
8. Would you mind……… the door ?
A. close
B. closing
C.closes
D. closed
II. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.( 0,5pt)
1. She was ………………………………………… for days after the accident. ( CONSCIOUS)
2. The nurse is giving Lan some first-aid …………………………………….. ( INSTRUCT)
III. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. ( 0,5pt)
1.Cheese …………………………………………….. from milk.( make)
2.Would you mind if I …………………………….. your phone ? ( use)
PART D:Reading (2pts)
I. Complete the passage with the words in the box. ( 1,0 pt)
Mountains / popular / sticks / cave
Ha long – Bay of the Descending Dragon – is (1)……………………………with both Vietnamese and international tourists. One of the attractions of Ha Long is the bay’s calm water with limestone (2)…………………………. The Bay’s water is clear during the spring and early summer. Here the visitors can find some of Southeast Asia’s most beautiful sites.Dau go (3)…………………………is one of the most beautiful caves in Ha Long . It was the cave in which General Tran Hung Dao hid wooden(4)…………… to beat the Mongols on Bach Dang river in 1288.
II. Read the passage then answer the questions below. ( 1,0 pt)
Dear Mom and Dad
Hello from Toronto!After two months of living here,I feel this place is like my house.Toronto is a big city,but it is very nice.I like to shop down town in the Eaton center,and I also like to shop in the Queen street store. I enjoy taking the subway to work.It is a bit crowded in the morning,but I don’t mind using the subway because it’s so convenient.The trip from my apartment to work takes only twenty minutes. Although I like Toronto , my apartment is not very nice.I hate living in this neighborhood.It is not very pleasant and there are no good restaurants.The worst thing is my neighbor.I can’t stand him.He is always playing the stereo all night long.
1.How long has Mariam lived in Toronto?
………………………………………………………………………………….
2.Does she mind taking the subway to work?
……………………………………………………………………………………
3.How long does it take from her apartment to work?
……………………………………………………………………………………
4.Is she interested in big city life?
……………………………………………………………………………………
PART E:Writing( 2,0 pts )
I. Put the words in their correct order to make the sentences.( 1,0pt)
1. spoken / is / English / many / in / countries.………………………………………
2.interesting / It / is / to / Math. / learn
…………………………………………………………………
3.you / mind / would / the / door ? / opening
…………………………………………………………………
4.see / a / boy / riding / I / can / a/ water buffalo.
…………………………………………………………………
II..Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning to the first(1,0pt).
1.May I turn off the television?
Would you……………………………………………………………………………?
2.” Please send an ambulance to Quang Trung School.” Lan said to the nurse.
Lan asked……………………………………………………………………………?
2.He asked me, “ Do you see my new bike?”
He asked me …………………………………………………………………
4.The girls are playing chess . The girls are Nga and Hoa.
The girls…………………………………………………………………………….?
Đáp án đề thi học kì 2 tiếng Anh 8
PART A . LISTENING ( 2pts )
I. LISTENING
1. Listen to Son and Peter talking about the most important inventions of the 21th century. Fill each of the gaps with no more than THREE words and/or a number. You will listen TWICE.
1. 2000
2. 2005
3. connects
4. video-sharing website
5. move around
2. Listen to Annie talking about the Internet. Decide if the statements are true (T) or false (F). Circle T or F. You will listen TWICE.
1. T;
2. F;
3. T;
4. F;
5. F
PART B. PHONETIC ( 1pt)
I. Choose the word whose underline part is pronounced differently from that of the others:
1.B 2.C
II. Choose the word whose main stress pattern is placed differently from the others:
3, D 4, C
PART C: Language focus (3pts)
I. Choose the best option to complete each of these sentences(2pts)
1.C
2.D
3.B
4.A
5.B
6.B
7.A
8.B
II. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.
1. UNCONSCIOUS
2. INSTRUCTIONS
III. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
1.IS MADE
2. USED
PART D:Reading (2pts)
I. Complete the passage with the words in the box. ( 1,0 pt)
2Mountains / 1. popular /4. sticks /3. cave
II. Read the passage then answer the questions below.
1.Yes, it is
2.Ha Long is popular with both Vietnamese and international tourists.
3. The Bay’s water is clear during the spring and early summer
4. Wooden sticks
PART E: Writing( 2,0 pts )
I. Put the words in their correct order to make the sentences.( 1,0pt)
1. English is spoken in many countries.
2. It is .interesting to learn Math.
3. would you mind opening the door ?
4. I can see a boy riding a water buffalo.
II. Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning to the first(1,0pt).
1.Would you mind if I turned off the television?
2. Lan asked the nurse to send an ambulance to Quang Trung School?
3. He asked me if I saw his new bike.
4.The girls playing chess are Nga and Hoa .
Ma trận đề thi học kì 2 Tiếng Anh 8
Theme
Recognition
Understanding
Application
Total/ Weighting
Low level
High level
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I.Listening
Listen and match
True/False
Questions
4
4
8
Points
1,,0
1,0
2,0 (20%)
II.Phonetic
Pronunciation & stress.
Questions
4
4
Points
1,0
1,0(10%)
III.Language focus
-Reported speech,
Passive voice, V-ing, V-ed, mind
Verbs & form of words
Questions
8
4
12
Points
2,0
1,0
3 (30%)
IV.Reading
1. Complete the passage
2. Read the text and answer the questions
Questions
4
4
8
Points
1,0
1,0
2 (20%)
V.Writing
Put the words in their corect order.
Rewrite the sentences
Questions
4
4
8
Points
1,0(10%)
1,0(10%)
2,0(20%)
Total number of questions
16
12
12
40
Total number of points
4(40%)
3,0 (30%)
3,0 (30%)
10 (100%)
………….
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 tiếng Anh 8