Chào mừng bạn đến với cdntravinh.edu.vn trong bài viết về Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Thì Hiện tại đơn và thì Hiện tại tiếp diễn là hai trong những thì động từ cơ bản thuộc ngữ pháp tiếng Anh mà nhiều bạn học cần phải ghi nhớ. Vậy làm thế nào để phân biệt hai thì này?
Hôm nay Trung tâm luyện thi IELTS Vietop sẽ giúp bạn giải đáp các cấu trúc, cách sử dụng, điểm khác nhau giữa hai thì Hiện tại đơn và thì Hiện tại tiếp diễn, cũng như cung cấp một số dạng Bài tập trắc nghiệm Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn thực hành liên quan nhé!
Tổng quan về thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc – dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại đơn và thì Hiện tại tiếp diễn
Phân biệt cách dùng thì Hiện tại đơn và thì Hiện tại tiếp diễn
Sau khi nắm rõ sự khác nhau giữa thì Hiện tại đơn và thì Hiện tại tiếp diễn, các bạn học hãy thử thực hành một số dạng bài tập trắc nghiệm dưới đây nhé!
Xem thêm:
Mách bạn phân biệt các Thì trong tiếng Anh đơn giản
Phân biệt thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn trong tiếng Anh
Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn qua lý thuyết và bài tập
Bài tập trắc nghiệm Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Bài 1: Choose the correct answer
- I ________ drinking apple juice.
- like
- am liking
- likes
- They ________ with us at the moment.
- staying
- stay
- are staying
- I ________ to school by bus everyday.
- go
- am going
- goes
- Listen! The teacher ________.
- speak
- is speaking
- speaks
- What ________ for dinner?
- are you usually having
- do you usually have
- are you usually going to have
- ________ Peter ________ Mary?
- Does – know
- Is – knowing
- Does – knows
- I ________ for a bicycle, but I can’t find anything good.
- am looking
- look
- looks
- Look at the boy near the car! What ________ he ________ with the mirror?
- does – do
- is – do
- is – doing
- My brother often goes to school by bus, but today he ________ to school by bike.
- goes
- go
- is going
- I usually ________ shopping with my mother on Sundays.
- go
- am going
- goes
- Theresa is such an intelligent girl. Why ________ she ________ to study at university?
- doesn’t – want
- does – not want
- isn’t – wanting
- I’m sorry, sir. I’m afraid that you ________ in my place.
- sit
- are sitting
- sits
- The population of China ________ more and more.
- increase
- is increasing
- increases
- The plane ________ at 9 a.m.
- is leaving
- leave
- leaves
- Who ________ to read this book?
- wants
- want
- is wanting
Bài 2: Choose the correct option
- I often ________ to church on Sundays.
- goes
- go
- am going
- I ________ to church at present.
- goes
- go
- am going
- He ________ basketball today.
- is playing
- play
- plays
- He ________ basketball everyday.
- is playing
- play
- plays
- He hardly ________ shopping, but he ________ shopping with his girlfriend today.
- goes – goes
- goes – is going
- is going – goes
- They ________ often ________ to classical music, but they ________ to classical music at the moment.
- don’t…listen – are listening
- doesn’t…listen – are listening
- aren’t…listening – listen
- ________ they ________ their family this weekend?
- Do – meet
- Are – meet
- Are – meeting
- ________ they ________ their family once a month?
- Do – meet
- Are – meet
- Are – meeting
- I ________ Tokyo next month.
- visits
- visit
- am visiting
- She ________ Tokyo this weekend.
- visits
- visit
- is visiting
Bài 3: Choose the correct answer
- A: Do you want to play volleyball?
B: Not now. I ________ my homework.
- am doing
- do
- does
- A: Have you got any candies?
B: ________.
- Yes, I do
- Yes, I have
- Yes, I am
- A: Is your brother working at present?
B: ________.
- No, he is
- No, he isn’t
- Yes, he isn’t
- A: What ________ she ________?
B: She’s a teacher.
- does – do
- is – doing
- do – do
- A: What ________ she ________ tonight?
B: She ________ TV.
- does – do – watches
- is – doing – is watching
- is – doing – watches
- A: Which of these football teams ________ you ________?
B: Vietnam football team
- is – liking
- are – liking
- do – like
- A: Hello Mary! ________ your holiday?
B: ________.
- Do you enjoy – Yes, I do
- Are you enjoying – Yes, I am
- Do you enjoy – Yes, I am
- A: That’s Carol! Where ________ she ________?
B: I don’t know.
- does – go
- is – going
- do – go
- A: What ________ the teacher ________ on the board?
B: The word “newspaper”.
- are – writing
- does – write
- is – writing
- A: ________ your father and your mother ________ your house at the moment?
B: Yes, ________.
- Are – painting – they aren’t
- Are – paint – they are
- Are – painting – they are
Xem thêm các dạng ngữ pháp:
- Thì quá khứ đơn
- Bảng chữ cái tiếng Anh
Đáp án
Bài 1: Choose the correct answer
- like
- are staying
- go
- is speaking
- do you usually have
- Does – know
- am looking
- is – doing
- is going
- go
- doesn’t want
- are sitting
- is increasing
- leaves
- wants
Bài 2: Choose the correct option
- go
- am going
- is playing
- plays
- goes – is going
- don’t…listen – are listening
- Are – meeting
- Do – meet
- am visiting
- is visiting
Bài 3: Choose the correct answer
- am doing
- Yes, I have
- No, he isn’t
- does – do
- is – doing – is watching
- do – like
- Do you enjoy – Yes, I do
- is – going
- is – writing
- Are – painting – they are
Xem thêm:
Bài tập Thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn và quá khứ đơn có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án
Tổng hợp Bài tập thì tương lai đơn và hiện tại đơn có đáp án
Bài viết hôm nay của Vietop đã tổng hợp các kiến thức tổng quan, cách nhận biết điểm khác nhau và bài tập trắc nghiệm Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn để vận dụng. Không chỉ nắm rõ lý thuyết, các bạn học cần thực hành các dạng bài tập khác nhau để có thể học tốt hai thì này hơn nhé! Chúc bạn đạt điểm cao môn tiếng Anh!