Chào mừng bạn đến với cdntravinh.edu.vn trong bài viết về Bài tập đặt câu hỏi wh-question có đáp án chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Bài tập đặt câu hỏi wh-question là một trong những dạng bài tập khá phổ biến trong các kỳ thi. Hôm nay, tailieuielts xin giới thiệu với các bạn bài tập đặt câu hỏi wh-question có đáp án, giúp các bạn nắm vững các kỹ năng và kiến thức để tự tin chinh chiến mọi kỳ thi.
Tổng hợp các dạng câu hỏi WH/H Questions
Cách đặt câu hỏi Wh trong tiếng Anh:
Lưu ý:
Trợ động từ Auxiliary (aux) gồm có 4 dạng chính:
- TO BE: is/am/are/was/were.
- TO DO: do /does/did.
- TO HAVE: has/have/had.
- MODAL VERBS:can/could/will….
>>> Xem thêm:
- WH question thì quá khứ đơn
- Cách trả lời câu hỏi wh-question
- 15 từ để hỏi trong tiếng Anh
Các dạng câu hỏi bắt đầu bằng WH/H-QUESTIONS
>>> Tham khảo:
- 100 mẫu câu hỏi tiếng anh với who when where what how why
- Cấu trúc và cách dùng Whenever trong tiếng Anh
Các chú ý trong dạng bài đặt câu hỏi với từ gạch chân
Xác định được từ gạch chân ⇒ tìm từ để hỏi.
Từ bị gạch chân không xuất hiện trong câu hỏi:
- Nếu trợ động từ sẵn có(to be, khiếm khuyết..) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.
Ex: She is planting trees now.
=> What is she playing now?
- Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.
Ex: They play football everyday. => What do they play everyday?
Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khi chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:
- I, We => You
- me, us => you
- mine, ours => yours
- my, our => your
- some => any
>>> Xem ngay:
- Câu hỏi về Thời tiết
- Câu hỏi Đuôi trong tiếng Anh
- 870 câu hỏi luyện thi Toeic
Bài tập đặt câu hỏi wh-question có đáp án
Đặt câu hỏi với từ gạch chân
1. The dictionary is 200,000dong.
………………………………………………………..
2. I made it from a piece of wood.
…………………………………………………….
3. She bought it at the shop over there.
…………………………………………………….
4. She left her suitcase on the train.
…………………………………………………….
5. It took her three hours to finish the composition.
…………………………………………………….
6. I need a phone card to phone my parents.
…………………………………………………….
7. It’s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City.
…………………………………………………….
8. The bank is opposite the restaurant.
…………………………………………………….
9. The dress looked very nice.
…………………………………………………….
10. I saw her last night.
…………………………………………………….
11. Her neighbor gave her a nice dress.
…………………………………………………….
12. They returned to America two weeks ago.
…………………………………………………….
13. Mrs. Robinson bought a poster.
…………………………………………………….
14. My father was in Ha Noi Last month.
…………………………………………………….
15. He traveled to Nha Trang by coach.
…………………………………………………….
16. She went to the doctor because she was sick.
…………………………………………………….
17. Nam left home at 7 o’clock yesterday.
…………………………………………………….
18. He taught English In the high school.
…………………………………………………….
19. The homework was very difficult yesterday.
…………………………………………………….
20. She often does the housework after doing exercises.
…………………………………………………….
21. They are planting some roses in the garden.
…………………………………………………….
22. Liz will send these letters to her friends.
…………………………………………………….
23. My favorite subject is Math.
…………………………………………………….
24. The children swam in the lake.
…………………………………………………….
25. I often listen to music in my free time.
…………………………………………………….
26. The glass fell off the table.
…………………………………………………….
27. She learns about computers in computer science class.
…………………………………………………….
28. My mother is cooking in the kitchen at the moment.
………………………………………………………………..
29. Lan likes playing table tennis.
…………………………………………………….
30. I go to the movies twice a week.
…………………………………………………….
Đáp án:
1. How much is the dictionary?
2. How did you make it?
3. Where did she buy it?
4. Where did she leave the suitcase?
5. How long did it take her to finish the composition?
6. What do you need a phone car for?
7. How far is it from Hue to Ho Chi Minh city?
8. Where is the bank?
9. How did the dress look?
10. When did you see her?
11. What did her neighborhood give her?
12. What did they do two weeks ago?
13. Who bought a poster?
14. Where was your father last month
15. How did he travel to Nha Trang?
16. Why did she go to the doctor?
17. What time did Nam leave home yesterday?
18. What did he teach in high school?
19. How was the homework yesterday?
20. When does she usually do the housework?
21. How many roses are they planting in the garden?
22. Who will Liz send these letters to?
23. What is your favorite subject?
24. Who swam in the lake?
25. What do you often do in your free time?
26. What fell off the table?
27. What does she learn about in computer science class?
28. What is your mother doing in the kitchen at the moment?
29. What does Lan like playing?
30. How often do you go to the movies?
Trên đây là toàn bộ kiến thức về các từ để hỏi thường gặp trong tiếng Anh, cũng như một số bài tập đặt câu hỏi wh-question có đáp án đi kèm. Hy vọng bài viết trên đây là hữu ích với các bạn, chúc các bạn học tốt!
Và đừng quên theo dõi chuyên mục ngữ pháp để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!