Ngày 8 Tháng 2 Năm 2022 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Chào mừng bạn đến với cdntravinh.edu.vn trong bài viết về 8/2/2022 là ngày bao nhiêu âm chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Lịch âm dươngDương lịch: Thứ 3, ngày 08/02/2022 Ngày Âm Lịch 08/01/2022 – Ngày Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần Nạp âm: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) – Hành Thủy Tiết Lập xuân – Mùa Xuân – Ngày Hoàng đạo Kim quỹ

Ngày Hoàng đạo Kim quỹ: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Xem thêm  Chỉ số đường trong máu bao nhiêu là bình thường?

Hợp – Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, TýTuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp TuấtTuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Mãn Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệmXấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất vốn.

Nhị thập bát tú: Sao Dực Việc nên làm: Sắm áo sẽ có tài lộc.Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi.Ngoại lệ: Sao Dực vào ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, vào ngày Thìn là Vượng Địa tốt hơn hết.Sao Dực Đăng Viên vào ngày Tý, nên thừa kế sự nghiệp, lên quan, nhậm chức.

Ngọc hạp thông thư:Sao tốt: Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an tángThiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngLộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịchNguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giườngThiên đức hợp*: Tốt mọi việcSao xấu: Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tựThiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngCửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trươngQuả tú: Xấu với giá thúPhủ đầu dát: Kỵ khởi tạoTam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángKhông phòng: Kỵ giá thúHoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp

Xem thêm  Quy đổi từ m/s sang cm/s (Mét trên giây sang Xentimét trên giây)

Xuất hành: Ngày xuất hành: Khu thổ – Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam – Tài Thần: Tây – Hạc thần: BắcGiờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Xem thêm  200 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?Bạn đã biết

Bành tổ bách kỵ nhật:Ngày Nhâm: Không nên tháo nước, khó canh phòng đêNgày Thìn: Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang

Rate this post