Chào mừng bạn đến với cdntravinh.edu.vn trong bài viết về 35 triệu euro bằng bao nhiêu tiền việt nam chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Tìm hiểu về đồng Euro
Đồng Euro (ký hiệu: €; mã ISO: EUR, gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung Châu Âu) có nguồn gốc từ năm 1992 sau khi ký kết Hiệp ước Maastricht – Hiệp ước thành lập liên minh Châu Âu.
Ra đời ngày 01/01/1999, đồng Euro ban đầu chỉ tồn tại như một dạng tiền ảo được sử dụng trong các giao dịch tài chính và kế toán.
Vào 01/01/2002, đồng Euro bắt đầu lưu hành ở các nước thành viên của EU và trong vài năm đã trở thành loại tiền tệ được chấp nhận của Liên minh Châu Âu.

Hai loại tiền:
- Tiền kim loại Euro được phát hành với các mệnh giá là 1 cent, 2 cent, 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 Euro và 2 Euro.
- Tiền giấy Euro được phát hành với 6 mệnh giá: 5 Euro, 10 Euro, 20 Euro, 50 Euro, 100 Euro và 200 Euro.
35 Triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt
Theo cập nhật mới nhất ở thời điểm hiện tại 15/03/2023, tỷ giá đồng Euro được công bố ở mức:
1 Euro = 25.319,85 VND
Dưới đây là bảng quy đổi 1 số tiền Euro sang Việt Nam để bạn tiện theo dõi:
Đồng Euro (EUR) Đồng Việt Nam (VND) 10 EUR 253.761,87 VND 100 EUR 2.531.985,47 VND 1.000 EUR 25.319.854,70 VND 1.000.000 EUR 25.319.854.700 VND 10.000.000 EUR 253.198.547.000 VND 35.000.000 EUR 886.194.914.500 VND
Vậy câu trả lời cho câu hỏi đầu bài viết “35 Triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” là:
35.000.000 EUR = 886.194.914.500 VND
Lưu ý: tỷ giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chúng sẽ thay đổi tùy vào địa điểm trao đổi ngoại tệ hay sự khác nhau trong tỷ giá bán ra và mua vào đồng ngoại tệ.
Bảng giá 35 Triệu Euro Euro trong 10 ngày vừa qua
Ngày EUR VND 14/03/2023 35.000.000 EUR 885.912.908.159 VND 13/03/2023 35.000.000 EUR 885.614.138.597 VND 12/03/2023 35.000.000 EUR 886.184.787.491 VND 11/03/2023 35.000.000 EUR 882.195.435.633 VND 10/03/2023 35.000.000 EUR 883.024.614.394 VND 09/03/2023 35.000.000 EUR 877.640.080.220 VND 08/03/2023 35.000.000 EUR 875.373.670.209 VND 07/03/2023 35.000.000 EUR 873.418.369.339 VND 06/03/2023 35.000.000 EUR 884.802.201.406 VND 05/03/2023 35.000.000 EUR 882.506.483.017 VND
Biến động của tỷ giá EUR/VND trong 1 tháng qua

Biểu đồ trên cho ta thấy được sự biến động liên tục của tỷ giá đồng Euro và đồng Việt Nam trong một tháng vừa qua với tỷ giá EUR/VND trung bình đạt ở mức 25.205. Trong khi đó, tỷ giá cao nhất trong tháng rơi vào ngày 17/02/2023 ở mức 25.462 và tỷ giá thấp nhất là vào ngày 07/03/2023 đạt ở mức 24.954.
Cách chuyển đổi Euro sang tiền Việt
Việc tính toán quy đổi từ Euro sang VND khá đơn giản. Bạn có thể sử dụng hai cách phổ biến sau đây:
1. Tra cứu trên Google
Để thực hiện tra cứu tỷ giá đồng Euro trên Google, bạn thực hiện theo hai bước sau:
Bước 1: Truy cập Google và tìm kiếm từ khóa chính như “EUR/VND”
Bước 2: Nhập số tiền Euro bạn muốn chuyển đổi và nhận kết quả

Tra cứu tỷ giá bằng công cụ chuyển đổi tỷ giá ở các website
Hiện nay, một số website có thể giúp bạn dễ dàng tra cứu tỷ giá các đồng tiền. Cách thức được thực hiện tương tự như trên:
Bước 1: Truy cập vào website và chọn loại tiền tệ cần chuyển đổi
Bước 2: Nhập số tiền cần chuyển đổi và chờ kết quả

Đổi đồng Euro ở đâu?
Trước khi thực hiện việc trao đổi ngoại tệ, bạn nên lập kế hoạch trước để đảm bảo rằng khoản phí bạn phải trả là ít nhất. Dưới đây là ba cách bạn có thể tham khảo:
Đổi tiền tại Ngân hàng
Tuy thủ tục đổi tiền tại các Ngân hàng có thể khác nhau, nhưng nhìn chung, các bạn cần chuẩn bị một số giấy tờ như sau:
- Hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng ngoại tệ
- Chứng minh thư, thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu
- Số tiền cần đổi ngoại tệ
Hiện nay, đã có một số ngân hàng cho phép đổi ngoại tệ trực tuyến như BIDV, bạn có thể tìm hiểu dịch vụ này trên các trang web của các ngân hàng để có thể rút ngắn khoảng thời gian đổi tiền nhé.
Đổi tiền tại Sân bay
Khá dễ dàng để bạn tìm thấy quầy đổi tiền tại các sân bay vì số lượng các quầy đổi tiền của các ngân hàng đặt tại Sân bay khá nhiều. Tuy nhiên, bạn không nên đổi tiền tại Sân bay, vì sân bay là một trong những nơi bạn sẽ không bao giờ đổi được tiền với tỷ giá tốt. Do đó, hãy đến các ngân hàng, trung tâm mua sắm… để có tỷ giá hợp lý hơn.
Đổi tiền tại Tiệm vàng
Mỗi ngân hàng khác nhau sẽ có mức tỷ giá áp dụng khác nhau dù cùng thời điểm tra cứu nhưng sự chênh lệch là không quá lớn. Dưới đây là mức tỷ giá mới nhất ngày hôm nay (15/03/2023) ở các ngân hàng:
Ngân hàng Tỷ giá mua tiền mặt Tỷ giá mua chuyển khoản Tỷ giá bán Phí chuyển đổi ngoại tệ Vietcombank 24.711 24.961 26.105 2,5% BIDV 24.847 24.915 26.043 1% – 2,1% tùy từng hạng thẻ tín dụng
1% đối với các loại thẻ ghi nợ quốc tế
ACB 25.046 25.147 25.644 0-1,1% SacomBank 25.179 25.229 25.694 1,82% VietinBank 24.954 24.979 26.089 2,5% Techcombank 24.751 25.053 26.089 2,89% Agribank 24.855 24.905 25.952 2% Bảo Việt 24.657 24.921 25.836 3% HDbank 24.936 25.006 25.708 2% MBBank 24.803 24.963 26.054 4% VPBank 24.792 24.842 25.933 2%
Đơn vị: đồng
Những điều cần lưu ý khi đổi tiền Euro sang tiền Việt
- Cần tra cứu và tìm hiểu kỹ về tỷ giá hối đoái ngay tại thời điểm quy đổi ở nhiều địa điểm khác nhau để có sự so sánh và chọn lựa được mức giá quy đổi phù hợp nhất.
- Tỷ giá mua và tỷ giá bán cũng là hai khái niệm dễ nhầm lẫn vì tỷ giá mua được sử dụng khi bạn muốn bán ngoại tệ và tỷ giá bán được sử dụng khi bạn muốn mua đồng ngoại tệ đó.
- Tỷ giá mua vào luôn thấp hơn tỷ giá bán ra của các đồng ngoại tệ nên cần lưu ý để tránh nhầm lẫn.
- Sau khi nhận được tiền quy đổi thì bạn cần kiểm đếm lại để hạn chế tình trạng thiếu tiền hay nhận được giá trị tiền không đúng.
35 Triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay? Chắc hẳn là bạn đã có câu trả lời cho thắc mắc này của mình. Hy vọng sau khi đọc xong bài viết này, bạn đã có được một cái nhìn khái quát về biến động tỷ giá EUR/VND trong thời gian qua, cách tra cứu tỷ giá và cập nhật các tỷ giá EUR/VND của các ngân hàng Việt Nam hôm nay.