Ngày 12 Tháng 4 Năm 2022 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Chào mừng bạn đến với cdntravinh.edu.vn trong bài viết về 12/4 âm là ngày bao nhiêu dương 2022 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Lịch âm dươngDương lịch: Thứ 3, ngày 12/04/2022 Ngày Âm Lịch 12/03/2022 – Ngày Ất Mùi, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Nạp âm: Sa Trung Kim (Vàng trong cát) – Hành Kim Tiết Thanh minh – Mùa Xuân – Ngày Hắc đạo Chu Tước

Ngày Hắc đạo Chu Tước: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Xem thêm  1 bath bằng bao nhiêu tiền Việt? Đổi bath Thái ở đâu được giá cao?

Hợp – Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, MãoTuổi xung ngày: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý SửuTuổi xung tháng: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bình Tốt cho mọi việc

Nhị thập bát tú: Sao Vĩ Việc nên làm: Vạn sự đều tốt, nhất là khởi tạo, xây cất, cưới hỏi, khai trương, kinh doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn cỏ phá đất.Việc không nên làm: Kỵ đóng giường , lót giường, đi thuyền.Ngoại lệ: Sao Vĩ vào ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất.Vào ngày Kỷ Mão rất xấu, các ngày Mão còn lại có thể tạm dùng được.

Ngọc hạp thông thư:Sao tốt: Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấuThiên quý*: Tốt mọi việcSao xấu: Thiên cương*: Xấu mọi việcTiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tàiNguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàngChu tước: Kỵ nhập trạch, khai trươngSát chủ*: Xấu mọi việcTội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáoTứ thời đại mộ: Kỵ an tángĐại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Xuất hành: Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc – Không nên đi xa, việc lớn khó thành.Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc thần: Tại ThiênGiờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Xem thêm  Xem âm lịch hôm nay thứ 4 ngày 10/3/2021 chính xác nhất

Bành tổ bách kỵ nhật:Ngày Ất: Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lênNgày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột

Rate this post